Ống nhựa PPR. Sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, với quy trình công nghệ khép kín, tự động hóa.
– Độ bền hóa chất cao, không bị tác dụng bởi các dung dịch muối, axít và kiềm, nên có thể sử dụng làm đường ống dẫn nước, dẫn hóa chất hay dẫn khí.
– Chịu được ánh nắng mặt trời, ít bị lão hóa dưới ảnh hưởng của tia cực tím.
– Độ linh hoạt, mềm dẻo cao, khả năng chịu biến dạng tốt, khi lắp đặt dưới lòng đất chịu được các rung chấn xung quanh (động đất…)
– Nhẹ nhàng, dễ vận chuyển.
– Mặt trong, ngoài ống bóng, hệ số ma sát nhỏ.
– Phương pháp hàn nhiệt giúp hệ thống đồng nhất hơn khi lắp đặt, có độ bền cao.
– Chịu được ánh nắng mặt trời, ít bị lão hóa dưới ảnh hưởng của tia cực tím.
– Độ linh hoạt, mềm dẻo cao, khả năng chịu biến dạng tốt, khi lắp đặt dưới lòng đất chịu được các rung chấn xung quanh (động đất…)
– Nhẹ nhàng, dễ vận chuyển.
– Mặt trong, ngoài ống bóng, hệ số ma sát nhỏ.
– Phương pháp hàn nhiệt giúp hệ thống đồng nhất hơn khi lắp đặt, có độ bền cao.
Tên sản phẩm | Áp suất | Kích cỡ | Chiều dầy | ĐVT |
Ống PPR 20 PN 10 | Ống Nhựa PPR PN 10 | Ø 20 | 2.3 | Mét |
Ống PPR 25 PN 10 | Ống Nhựa PPR PN 10 | Ø 25 | 2.8 | Mét |
Ống PPR 32 PN 10 | Ống Nhựa PPR PN 10 | Ø 32 | 2.9 | Mét |
Ống PPR 40 PN 10 | Ống Nhựa PPR PN 10 | Ø 40 | 3.7 | Mét |
Ống PPR 50 PN10 | Ống Nhựa PPR PN 10 | Ø 50 | 4.6 | Mét |
Ống PPR 63 PN 10 | Ống Nhựa PPR PN 10 | Ø 63 | 5.8 | Mét |
Ống PPR 75 PN 10 | Ống Nhựa PPR PN 10 | Ø 75 | 6.8 | Mét |
Ống PPR 90 PN 10 | Ống Nhựa PPR PN 10 | Ø 90 | 8.2 | Mét |
Ống PPR 110 PN 10 | Ống Nhựa PPR PN 10 | Ø 110 | 10 | Mét |
Ống PPR 125 PN 10 | Ống Nhựa PPR PN 10 | Ø 125 | 11.4 | Mét |
Ống PPR 140 PN 10 | Ống Nhựa PPR PN 10 | Ø 140 | 12.7 | Mét |
Ống PPR 160 PN 10 | Ống Nhựa PPR PN 10 | Ø 160 | 14.6 | Mét |
Ống PPR 180 PN 10 | Ống Nhựa PPR PN 10 | Ø 180 | 16.4 | Mét |
Ống PPR 200 PN 10 | Ống Nhựa PPR PN 10 | Ø 200 | 18.2 | Mét |